Phiên âm : yǎn zhōng dīng, ròu zhōng cì.
Hán Việt : nhãn trung đinh, nhục trung thứ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻極端憎惡而急於除掉的事物。元.無名氏《陳州糶米》第一折:「我見了那窮漢, 似眼中疔, 肉中刺。」也作「肉中刺, 眼中釘」。